Danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến 30/6/2019

DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH PHÚ THỌ
(tính đến 30/6/2019)

TT

HUYỆN, THÀNH, THỊ

TÊN XÃ ĐẠT CHUẨN

NĂM CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN

Số QĐ công nhận đạt chuẩn

Tổng

93 xã

 

 

I

TP VIỆT TRÌ
(10 xã)

Thụy Vân

2013

3379/QĐ-UBND ngày 26/12/2013

Tân Đức

2015

1693/QĐ-UBND ngày 27/7/2015

Hùng Lô

2016

1016/QĐ-UBND ngày 5/5/2016

Sông Lô

2016

2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

Phượng Lâu

2016

2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

Thanh Đình

2016

2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

Thanh Đình

2016

2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

Trưng Vương

2017

3665/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

Hy Cương

2017

3666/QĐ-UBND ngày 28/12/2017

Kim Đức

2018

1545/QĐ-UBND ngày 28/6/2018

II

TX PHÚ THỌ
(5 xã)

Thanh Minh

2014

3390/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

Hà Lộc

2016

2420/QĐ-UBND ngày 27/9/2016

Phú Hộ

2017

3092/QĐ-UBND ngày 17/11/2017

Hà Thạch

2018

2469/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

Văn Lung

2018

1546/QĐ-UBND ngày 28/6/2018

III

LÂM THAO
(12 xã)

Cao Xá

2014

3074/QĐ-UBND ngày 8/12/20114

Hợp Hải

2014

3071/QĐ-UBND ngày 8/12/2014

Sơn Dương

2014

3069/QĐ-UBND ngày 8/12/2014

Tứ Xã

2014

3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2014

Thạch Sơn

2014

3071/QĐ-UBND ngày 8/12/2014

Xuân Huy

2014

3070/QĐ-UBND ngày 8/12/2014

Kinh Kệ

2015

1462/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

Sơn Vi

2015

1460/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

Tiên Kiên

2015

1464/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

Vĩnh Lại

2015

1471/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

Bản Nguyên

2017

3318/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

Xuân Lũng

2018

1615/QĐ-UBND ngày 6/7/2018

IV

TAM NÔNG
(9 xã)

Dậu Dương

2016

1038/QĐ-UBND ngày 9/5/2016

Hương Nộn

2016

2418/QĐ-UBND ngày 27/9/2016

Thượng Nông

2016

2419/QĐ-UBND ngày 27/9/2016

Cổ Tiết

2016

3196/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

Vực Trường

2017

422/QĐ-UBND ngày 27/2/2018

Hồng Đà

2017

3482/QĐ-UBND ngày 19/12/2017

Tề Lễ

2018

235/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

Tứ Mỹ

2018

236/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

Hương Nha

2018

1424/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

V

PHÙ NINH
(8 xã)

Tiên Du

2016

3198/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

Phú Nham

2017

3319/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

Phú Mỹ

2017

3320/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

Trung Giáp

2018

2468/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

Phú Lộc

2018

3470/QĐ-UBND ngày 13/12/2018

Hạ Giáp

2018

3466/QĐ-UBND ngày 13/12/2018

Bình Bộ

2018

3467/QĐ-UBND ngày 13/12/2018

Lệ Mỹ

2018

1212/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

VI

CẨM KHÊ
(5 xã)

Phương Xá

2015

1692/QĐ-UBND ngày 27/7/2015

Tình Cương

2017

3087/QĐ-UBND ngày 16/11/2017

Sai Nga

2017

3086/QĐ-UBND ngày 16/11/2017

Hiền Đa

2018

3292/QĐ-UBND ngày 29/11/2018

Cát Trù

2018

3291/QĐ-UBND ngày 29/11/2018

VII

THANH SƠN
(3 xã)

Lương Nha

2016

405/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

Địch Quả

2017

3317/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

Sơn Hùng

2018

114/QĐ-UBND ngày 16/01/2019

VIII

TÂN SƠN

(1 xã)

Minh Đài

2018

3507/QĐ-UBND ngày 14/12/2018

IX

YÊN LẬP
(3 xã)

Hưng Long

2016

2935/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

Ngọc Lập

2018

25/QĐ-UBND ngày 07/01/2019

Nga Hoàng

2018

26/QĐ-UBND ngày 07/01/2019

X

HẠ HOÀ
(5 xã)

Gia Điền

2015

3004/QĐ-UBND ngày 4/12/2015

Hiền Lương

2015

3003/QĐ-UBND ngày 4/12/2015

Mai Tùng

2017

3093/QĐ-UBND ngày 17/11/2017

Y Sơn

2017

3088/QĐ-UBND ngày 16/11/2017

Ấm Hạ

2018

54/QĐ-UBND ngày 09/01/2019

XI

THANH BA
(13 xã)

Đông Thành

2014

3394/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

Chí Tiên

2016

2973/QĐ-UBND ngày 9/11/2016

Lương Lỗ

2016

3199/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

Đỗ Xuyên

2016

3197/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

Ninh Dân

2017

3568/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

Vũ Yển

2017

3567/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

Hoàng Cương

2017

3566/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

Đồng Xuân

2017

3569/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

Thanh Hà

2018

3616/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

Khải Xuân

2018

1123/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

Võ Lao

2018

1124/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

Đỗ Sơn

2018

1423/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

Vân Lĩnh

2018

808/QĐ-UBND ngày 12/4/2019

XII

THANH THUỶ
(14 xã)

Đồng Luận

2013

251/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

Xuân Lộc

2015

849/QĐ-UBND ngày 25/4/2015

Tu Vũ

2016

1124/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

Trung Nghĩa

2016

1127/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

Đoan Hạ

2016

1125/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

Thạch Đồng

2016

1126/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

Yến Mao

2016

3195/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

Trung Thịnh

2017

3354/QĐ-UBND ngày 12/12/2017

Hoàng Xá

2017

426/QĐ-UBND ngày 27/2/2018

Bảo Yên

2017

423/QĐ-UBND ngày 27/2/2018

Phượng Mao

2017

3355/QĐ-UBND ngày 12/12/2017

Tân Phương

2017

671/QĐ-UBND ngày 30/3/2018

Đào Xá

2018

2381/QĐ-UBND ngày 19/9/2018

Sơn Thủy

2018

2905/QĐ-UBND ngày 5/11/2018

XIII

ĐOAN HÙNG
(5 xã)

Chí Đám

2016

1015/QĐ-UBND ngày 5/5/2016

Minh Tiến

2017

3085/QĐ-UBND ngày 16/11/2017

Tây Cốc

2018

3617/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

Sóc Đăng

2018

3758/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Vân Du

2018

3757/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Mới nhất

Xem nhiều nhất

Liên kết website