BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM
|
|
(Kèm theo báo cáo số: /BC- BCĐ ngày tháng 01 năm 2015 của BCĐXD NTM huyện Yên Lập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày lập báo cáo
|
01/08/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu báo cáo tính đến ngày
|
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện
|
Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã điểm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thôn, bản
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thôn bản thuộc xã điểm
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí NTM
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT (đối với số lượng)
|
Kết quả thực hiện năm 2013
|
Kết quả thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch đến 2015
|
|
Số lượng
|
Giá trị (Triệu đồng)
|
Số lượng
|
Giá trị (Triệu đồng)
|
Số lượng
|
Giá trị (Triệu đồng)
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng đề án quy hoạch xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Quy hoạch chung
|
Số xã hoàn thành
|
16,0
|
2.400,00
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Số xã hoàn thành
|
|
|
|
|
16
|
2.018
|
|
1.1.3
|
Quy hoạch sản xuất
|
Số xã hoàn thành
|
|
|
|
|
16
|
|
|
1.1.4
|
Quy hoạch hạ tầng kinh tế - xã hội
|
Số xã hoàn thành
|
|
|
|
|
16
|
|
|
1.1.5
|
Số lượt người được đào tạo, tập huấn về lập và quản lý quy hoạch cho cấp huyện, xã, thôn
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy hoạch NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số xã đã công bố quy hoạch
|
Xã
|
16,0
|
|
16,00
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Số xã đã cắm mốc chỉ giới các công trình hạ tầng theo quy định
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Lập đề án NTM
|
|
16,0
|
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
1.3.1
|
Số xã đã công bố công khai đề án
|
Xã
|
16,0
|
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
1.3.2
|
Số xã đã tổ chức triển khai thực hiện đề án
|
Xã
|
16,0
|
|
16,00
|
|
16,00
|
|
|
2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
Km
|
9,1
|
15.045,32
|
11,02
|
164.736,868
|
105,70
|
30.000,00
|
|
2.2
|
Tổng số km đường trục thôn, xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
Km
|
8,0
|
16.539,02
|
10,61
|
30.476,047
|
136,15
|
40.000,00
|
|
2.3
|
Tổng số km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Km
|
2,9
|
5.592,89
|
5,70
|
2.388,88
|
30,00
|
22.000,00
|
|
2.4
|
Tổng số km đường trục chính nội đồng được cứng hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
Km
|
-
|
-
|
0,70
|
1.030,99
|
15,00
|
12.700,00
|
|
2.5
|
Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới
|
Cầu, cống
|
|
|
1,0
|
2.400,00
|
|
3.000,00
|
|
2.6
|
Tổng DT đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ sản xuất và dân sinh
|
1.000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng DT trồng trọt được quy hoạch cần tưới tiêu chủ động
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
DT trồng trọt đã được tưới tiêu chủ động
|
Ha
|
8.682,77
|
|
9.113,54
|
|
9.300,00
|
|
|
3.3
|
Tổng số công trình thuỷ lợi được quy hoạch cần cải tạo nâng cấp
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Số công trình thuỷ lợi đã được cải tạo nâng cấp
|
Công trình
|
5,0
|
4.124
|
|
8.429
|
10.000
|
|
|
3.5
|
Tổng số km kênh mương do xã quản lý được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Km
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
|
3.6
|
Số km kênh mương do xã quản lý đã được kiên cố hoá đạt chuẩn
|
Km
|
5,3
|
2.672
|
|
|
189
|
32.000
|
|
4
|
Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số xã có hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn
|
Xã
|
5,0
|
|
5,0
|
500,00
|
14,00
|
60.000,00
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hộ dùng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
95,0
|
|
95,0
|
|
96,0
|
|
|
5
|
Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Trường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5.2
|
Số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn
|
Trường
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5.3
|
Tổng số trường tiểu học của xã cần quy hoạch đạt chuẩn
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Số trường tiểu học đã đạt chuẩn
|
Trường
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Số trường THCS đã đạt chuẩn
|
Trường
|
1
|
|
4
|
|
|
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổng số nhàvăn hoá xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Nhà VH
|
|
|
|
|
16
|
|
|
6.2
|
Số nhà văn hoá xã đã đạt chuẩn
|
Nhà VH
|
|
|
|
|
16
|
|
|
6.3
|
Tổng số trung tâm thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn NTM
|
Trung tâm TT
|
2,0
|
10.000
|
2
|
10.000
|
2
|
10.000
|
|
6.4
|
Số trung tâm thể thao xã đã đạt chuẩn
|
Trung tâm TT
|
|
|
|
|
2
|
10.000
|
|
6.5
|
Tổng số nhà văn hoá thôn, bản được quy hoạch cần đạt chuẩn NTM
|
Nhà VH
|
|
|
78
|
21.435.041
|
11
|
5.200
|
|
6.6
|
Số nhà văn hoá thôn, bản đạt chuẩn
|
Nhà VH
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Tỷ lệ thôn bản (hoặc cụm thôn) có nhà văn hoá, khu thể thao đạt chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
DT đất do người dân hiến đất dành XD nhà VH, trung tâm TT cấp xã, thôn, bản
|
1.000 m2
|
15,0
|
3.900
|
|
|
53
|
21.647
|
|
7
|
Chợ nông thôn
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
7.1
|
Số chợ xã được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Chợ
|
|
|
|
|
6
|
1.800
|
|
7.2
|
Số chợ đã đạt chuẩn
|
Chợ
|
2,0
|
332
|
4
|
500
|
5
|
2.000
|
|
8
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số xã có điểm bưu chính viễn thông được quy hoạch đạt chuẩn
|
Xã
|
16,0
|
|
16
|
|
16
|
|
|
8.2
|
Số điểm bưu chính viễn thông đã đạt chuẩn
|
Điểm
|
15,0
|
|
15
|
|
15
|
|
|
8.3
|
Số xã có Internet đến thôn
|
Xã
|
15,0
|
|
15
|
|
15
|
|
|
8.4
|
Số hộ gia đình sử dụng Internet
|
Hộ
|
678,0
|
|
2.500
|
|
3.000
|
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn
|
Nhà
|
20.633,0
|
|
20.244
|
|
21.578
|
|
|
9.2
|
Số nhà không kiên cố
|
Nhà
|
5.812,0
|
|
5.223
|
|
2.705
|
|
|
9.3
|
Số nhà đạt chuẩn Bộ xây dựng
|
Nhà
|
14.821,0
|
|
15.021
|
|
18.873
|
|
|
9.4
|
Tỷ lệ nhà đạt chuẩn Bộ xây dựng
|
%
|
71,8
|
|
74,2
|
|
87
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm (khu vực nông thôn)
|
Tr. Đồng
|
13,50
|
|
14,5
|
|
16,50
|
|
|
10.2
|
Số xã đạt chuẩn NTM về thu nhập
|
Xã
|
2,0
|
|
2
|
|
3
|
|
|
10.3
|
Số xã có thu nhập chưa đạt chuẩn. Trong đó:
|
Xã
|
14,0
|
|
14
|
|
13
|
|
|
-
|
Số xã có thu nhập dưới 50% mức chuẩn
|
Xã
|
12,0
|
|
12
|
|
13
|
|
|
-
|
Số xã có thu nhập đạt từ 50% - dưới 70% mức chuẩn
|
Xã
|
2,0
|
|
2
|
|
-
|
|
|
-
|
Số xã có thu nhập đạt từ 70% - 90% mức chuẩn
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tổng số hộ nghèo thuộc diện "135", xã nghèo thuộc diện "30a"
|
Xã
|
6.275,0
|
|
4.843
|
|
4.526
|
|
|
11.2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
32,0
|
|
22
|
|
15
|
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Tổng số lao động trong độ tuổi
|
Người
|
36.792,0
|
|
|
|
37.109
|
|
|
12.2
|
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/ tuần hoặc 20 ngày/ tháng) cả trọng và ngoài địa bàn xã
|
Người
|
30.169,0
|
|
|
|
31.542
|
|
|
12.3
|
Số lao động của xã làm việc trong CN-TTCN-XD
|
Người
|
14.858,0
|
|
|
|
15.534
|
|
|
12.4
|
Số lao động thường xuyên đi làm ngoại tỉnh
|
Người
|
4.043,0
|
|
|
|
4.227
|
|
|
12.5
|
Số người đi lao động xuất khẩu
|
Người
|
100,0
|
|
|
|
150
|
|
|
12.6
|
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ). Trong đó
|
Người
|
410,0
|
|
|
|
80
|
|
|
-
|
Nông nghiệp
|
Người
|
308,0
|
|
|
|
600
|
|
|
-
|
Phi nông nghiệp
|
Người
|
102,0
|
|
|
|
200
|
|
|
12.7
|
Số lớp đào tạo, tập huấn nghề đã được tổ chức
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Tổng số HTX trên địa bàn
|
HTX
|
25,0
|
|
25
|
|
28
|
|
|
-
|
Trong đó: HTX thuộc lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản
|
HTX
|
25,0
|
|
25
|
|
28
|
|
|
13.2
|
Số HTX hoạt động có hiệu quả
|
HTX
|
9,0
|
|
17
|
|
16
|
|
|
13.3
|
Tổng số tổ hợp tác trên địa bàn
|
THT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Tổ hợp tác thuộc lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản
|
THT
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Số tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả
|
THT
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đi học
|
%
|
95,8
|
|
96,00
|
|
|
|
|
14.2
|
Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo tiêu chi 1
|
Xã
|
16,0
|
|
16
|
|
16
|
|
|
14.3
|
Số xã đạt phổ cập giáo dục THCS theo tiêu chi 2
|
Xã
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Tỷ lệ học sinh đỗ tốt nghiệp THCS tiếp tục học tiếp THPT, bổ túc, trường nghề
|
%
|
78,2
|
|
79,00
|
|
80,00
|
|
|
15
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
94,5
|
|
95
|
|
96
|
|
|
15.2
|
Số xã có trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn
|
Xã
|
|
|
|
|
6
|
|
|
15.3
|
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn
|
Xã
|
5,0
|
3.265
|
4
|
|
11
|
|
|
16
|
Văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu Gia đình văn hoá
|
%
|
80,0
|
|
82,00
|
|
85,00
|
|
|
16.2
|
Tỷ lệ thôn bản đạt chuẩn làng văn hoá
|
%
|
81,2
|
|
83,20
|
|
85,50
|
|
|
17
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh theo chuẩn
|
%
|
77,0
|
|
80,00
|
|
80
|
|
|
17.2
|
Số công trình cấp nước sinh hoạt tập trung được XD có hoạt động
|
Công trình
|
28,0
|
|
28
|
|
28
|
|
|
17.3
|
Tổng số cơ sở SXKD trên địa bàn xã, trong đó:
|
|
3.018,0
|
-
|
3.111,0
|
|
3.272
|
|
|
-
|
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
|
Cơ sở
|
3.009,0
|
|
3.100
|
|
3.255
|
|
|
-
|
Chế biến lương thực - thực phẩm
|
Cơ sở
|
8,0
|
|
10
|
|
15
|
|
|
-
|
Chăn nuôi tập trung
|
Cơ sở
|
1,0
|
|
1
|
|
2
|
|
|
17.4
|
Số cơ sở SXKD đạt chuẩn về môi trường. Trong đó:
|
|
2.559,0
|
-
|
2.611,0
|
|
3.017
|
|
|
-
|
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
|
Cơ sở
|
2.550,0
|
|
2.600
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Chế biến lương thực - thực phẩm
|
Cơ sở
|
8,0
|
|
10
|
|
15
|
|
|
-
|
Chăn nuôi tập trung
|
Cơ sở
|
1,0
|
|
1
|
|
2
|
|
|
17.5
|
Số xã có tổ hoặc HTX môi trường
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Tổng số tổ hợp tác, HTX môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ hợp tác
|
THT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hợp tác xã
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7
|
Tổng số nghĩa trang nhân dân trên địa bàn
|
Nghĩa trang
|
147,0
|
|
147
|
|
147
|
|
|
17.8
|
Số nghĩa trang nhân dân được XD và quản lý theo quy hoạch
|
Nghĩa trang
|
2,0
|
|
2
|
|
4
|
|
|
17.9
|
Số hộ gia đình còn có mộ mai táng trong khuân viên nơi ở (nếu có)
|
Hộ
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
17.10
|
Số hộ gia đình đã cải tạo, làm mới hàng rào (bao quanh nhà ở)
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Tỷ lệ hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (hố xí, nhà tắm, bể nước hoặc nước máy)
|
%
|
80,0
|
|
80,5
|
|
90
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Tổng số cán bộ xã
|
Người
|
382,0
|
|
382
|
|
393
|
|
|
18.2
|
Số cán bộ xã đã đạt chuẩn
|
Người
|
360,0
|
|
360
|
|
393
|
|
|
18.3
|
Số cán bộ xã, thôn được tập huấn NTM
|
Người
|
300,0
|
|
300
|
|
300
|
|
|
18.4
|
Số Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"
|
Đảng bộ
|
11,0
|
|
12
|
|
14
|
|
|
18.5
|
Tỷ lệ Đảng bộ xã đạt chuẩn về tiêu chí "Trong sạch vững mạnh"
|
%
|
68,7
|
|
75,00
|
|
87,50
|
|
|
18.6
|
Số UBND xã đạt tiêu chuẩn "Vững mạnh"
|
UBND
|
11,0
|
|
12
|
|
14
|
|
|
18.7
|
Tỷ lệ UBND xã đạt tiêu chuẩn "Vững mạnh"
|
%
|
68,7
|
|
75,00
|
|
87,50
|
|
|
18.8
|
Số đoàn thể chính trị xã hội đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đoàn thể
|
75,0
|
|
75
|
|
80
|
|
|
18.9
|
Tỷ lệ đoàn thể chính trị xã hội đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
%
|
93,8
|
|
93,8
|
|
100
|
|
|
19
|
An ninh trật tự xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí an ninh trật tự xã hội
|
%
|
56,3
|
|
81,25
|
|
|
|
|