TT
|
HUYỆN, THÀNH, THỊ
|
TÊN XÃ ĐẠT CHUẨN
|
NĂM CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN
|
SỐ QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN
|
Tổng
|
106 xã
|
|
|
I
|
TP VIỆT TRÌ
(10 xã)
|
1
|
Thụy Vân
|
2013
|
3379/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
2
|
Tân Đức
|
2015
|
1693/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
3
|
Hùng Lô
|
2016
|
1016/QĐ-UBND ngày 5/5/2016
|
4
|
Sông Lô
|
2016
|
2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016
|
5
|
Phượng Lâu
|
2016
|
2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016
|
6
|
Thanh Đình
|
2016
|
2969/QĐ-UBND ngày 9/11/2016
|
7
|
Chu Hóa
|
2017
|
3664/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
8
|
Trưng Vương
|
2017
|
3665/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
9
|
Hy Cương
|
2017
|
3666/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
10
|
Kim Đức
|
2018
|
1545/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
II
|
TX PHÚ THỌ
(5 xã)
|
1
|
Thanh Minh
|
2014
|
3390/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
2
|
Hà Lộc
|
2016
|
2420/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
3
|
Phú Hộ
|
2017
|
3092/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
4
|
Hà Thạch
|
2018
|
2469/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
5
|
Văn Lung
|
2018
|
1546/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
III
|
LÂM THAO
(12 xã)
|
1
|
Cao Xá
|
2014
|
3074/QĐ-UBND ngày 8/12/20114
|
2
|
Hợp Hải
|
2014
|
3071/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
3
|
Sơn Dương
|
2014
|
3069/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
4
|
Tứ Xã
|
2014
|
3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
5
|
Thạch Sơn
|
2014
|
3071/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
6
|
Xuân Huy
|
2014
|
3070/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
7
|
Kinh Kệ
|
2015
|
1462/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
8
|
Sơn Vi
|
2015
|
1460/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
9
|
Tiên Kiên
|
2015
|
1464/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
10
|
Vĩnh Lại
|
2015
|
1471/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
11
|
Bản Nguyên
|
2017
|
3318/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
12
|
Xuân Lũng
|
2018
|
1615/QĐ-UBND ngày 6/7/2018
|
IV
|
TAM NÔNG
(9 xã)
|
1
|
Dậu Dương
|
2016
|
1038/QĐ-UBND ngày 9/5/2016
|
2
|
Hương Nộn
|
2016
|
2418/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
3
|
Thượng Nông
|
2016
|
2419/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
4
|
Cổ Tiết
|
2016
|
3196/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
5
|
Vực Trường
|
2017
|
422/QĐ-UBND ngày 27/2/2018
|
6
|
Hồng Đà
|
2017
|
3482/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
7
|
Tề Lễ
|
2018
|
235/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
8
|
Tứ Mỹ
|
2018
|
236/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
9
|
Hương Nha
|
2018
|
1424/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
|
V
|
PHÙ NINH
(11 xã)
|
1
|
Tiên Du
|
2016
|
3198/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
2
|
Phú Nham
|
2017
|
3319/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
3
|
Phú Mỹ
|
2017
|
3320/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
4
|
Trung Giáp
|
2018
|
2468/QĐ-UBND ngày 26/9/2018
|
5
|
Phú Lộc
|
2018
|
3470/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
6
|
Hạ Giáp
|
2018
|
3466/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
7
|
Bình Bộ
|
2018
|
3467/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
8
|
Lệ Mỹ
|
2018
|
1212/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
|
9
|
Trị Quận
|
2019
|
3217/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
|
10
|
Vĩnh Phú
|
2019
|
3218/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
|
11
|
Tử Đà
|
2019
|
3219/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
|
VI
|
CẨM KHÊ
(8 xã)
|
1
|
Phương Xá
|
2015
|
1692/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Tình Cương
|
2017
|
3087/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
3
|
Sai Nga
|
2017
|
3086/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
4
|
Hiền Đa
|
2018
|
3292/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
5
|
Cát Trù
|
2018
|
3291/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
6
|
Sơn Tình
|
2019
|
2990/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
7
|
Đồng Cam
|
2019
|
2989/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
8
|
Sơn Nga
|
2019
|
2991/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
VII
|
THANH SƠN
(4 xã)
|
1
|
Lương Nha
|
2016
|
405/QĐ-UBND ngày 28/02/2017
|
2
|
Địch Quả
|
2017
|
3317/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
3
|
Sơn Hùng
|
2018
|
114/QĐ-UBND ngày 16/01/2019
|
4
|
Thục Luyện
|
2019
|
3452/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
VIII
|
TÂN SƠN
(1 xã)
|
|
Minh Đài
|
2018
|
3507/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
IX
|
YÊN LẬP
(5xã)
|
1
|
Hưng Long
|
2016
|
2935/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
|
2
|
Ngọc Lập
|
2018
|
25/QĐ-UBND ngày 07/01/2019
|
3
|
Nga Hoàng
|
2018
|
26/QĐ-UBND ngày 07/01/2019
|
4
|
Xuân Thủy
|
2019
|
3449/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
5
|
Thượng Long
|
2019
|
3450/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
X
|
HẠ HOÀ
(6 xã)
|
1
|
Gia Điền
|
2015
|
3004/QĐ-UBND ngày 4/12/2015
|
2
|
Hiền Lương
|
2015
|
3003/QĐ-UBND ngày 4/12/2015
|
3
|
Mai Tùng
|
2017
|
3093/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
4
|
Y Sơn
|
2017
|
3088/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
5
|
Ấm Hạ
|
2018
|
54/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
6
|
Chuế Lưu
|
2019
|
2965/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
XI
|
THANH BA
(14 xã)
|
1
|
Đông Thành
|
2014
|
3394/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
2
|
Chí Tiên
|
2016
|
2973/QĐ-UBND ngày 9/11/2016
|
3
|
Lương Lỗ
|
2016
|
3199/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
4
|
Đỗ Xuyên
|
2016
|
3197/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
5
|
Ninh Dân
|
2017
|
3568/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
6
|
Vũ Yển
|
2017
|
3567/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
7
|
Hoàng Cương
|
2017
|
3566/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
8
|
Đồng Xuân
|
2017
|
3569/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
9
|
Thanh Hà
|
2018
|
3616/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
10
|
Khải Xuân
|
2018
|
1123/QĐ-UBND ngày 20/5/2019
|
11
|
Võ Lao
|
2018
|
1124/QĐ-UBND ngày 20/5/2019
|
12
|
Đỗ Sơn
|
2018
|
1423/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
|
13
|
Vân Lĩnh
|
2018
|
808/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
14
|
Đông Lĩnh
|
2019
|
3106/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
XII
|
THANH THUỶ
(14 xã)
|
1
|
Đồng Luận
|
2013
|
251/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
2
|
Xuân Lộc
|
2015
|
849/QĐ-UBND ngày 25/4/2015
|
3
|
Tu Vũ
|
2016
|
1124/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
4
|
Trung Nghĩa
|
2016
|
1127/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
5
|
Đoan Hạ
|
2016
|
1125/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
6
|
Thạch Đồng
|
2016
|
1126/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
7
|
Yến Mao
|
2016
|
3195/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
8
|
Trung Thịnh
|
2017
|
3354/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
9
|
Hoàng Xá
|
2017
|
426/QĐ-UBND ngày 27/2/2018
|
10
|
Bảo Yên
|
2017
|
423/QĐ-UBND ngày 27/2/2018
|
11
|
Phượng Mao
|
2017
|
3355/QĐ-UBND ngày 12/12/2017
|
12
|
Tân Phương
|
2017
|
671/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
13
|
Đào Xá
|
2018
|
2381/QĐ-UBND ngày 19/9/2018
|
14
|
Sơn Thủy
|
2018
|
2905/QĐ-UBND ngày 5/11/2018
|
XIII
|
ĐOAN HÙNG
(7 xã)
|
1
|
Chí Đám
|
2016
|
1015/QĐ-UBND ngày 5/5/2016
|
2
|
Minh Tiến
|
2017
|
3085/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
3
|
Tây Cốc
|
2018
|
3617/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
4
|
Sóc Đăng
|
2018
|
3758/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
5
|
Vân Du
|
2018
|
3757/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
6
|
Bằng Luân
|
2019
|
3451/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
7
|
Chân Mộng
|
2019
|
3544/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|