BẢN ĐĂNG KÝ XÃ, HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2014-2015
1.Huyện đạt chuẩn Nông thôn mới: Huyện Đoan Hùng năm đăng ký: 2020
2.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2014-2015:
STT
|
Tên xã
|
Nội dung
|
Năm đăng ký đạt chuẩn
|
1
|
Xã Minh Tiến
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
17/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3
|
Xét nguồn lực để đạt
|
24.220 triệu đồng
|
2
|
Xã Chí Đám
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
16/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6
|
Xét nguồn lực để đạt
|
14.300 triệu đồng
|
3
|
Xã Chân Mộng
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
14/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
3,5,6,7,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
133.208 triệu đồng
|
4
|
Xã Bằng Luân
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
14/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
- 59.835triệu đồng
|
3.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2016-2020:
STT
|
Tên xã
|
Nội dung
|
Năm đăng ký đạt chuẩn
|
1
|
Xã Phong Phú
|
Năm đạt chuẩn
|
2017
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,12,14,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
78.850 triệu đồng
|
2
|
Xã Quế Lâm
|
Năm đạt chuẩn
|
2017
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
108.000 triệu đồng
|
3
|
Xã Vân Du
|
Năm đạt chuẩn
|
2017
|
Số tiêu chí đã đạt
|
14/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,15,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
89.500 triệu đồng
|
4
|
Xã Ngọc Quan
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,11,14,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
130.000 triệu đồng
|
5
|
Xã Ca Đình
|
Năm đạt chuẩn
|
2019
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,9,11,13,14,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
124.250 triệu đồng
|
6
|
Xã Hữu Đô
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
11/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,10,11,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
220.400 triệu đồng
|
7
|
Xã Phúc Lai
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
11/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,11,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
199.000 triệu đồng
|
8
|
Xã Yên Kiện
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
9/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,10,11,13,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
128.805 triệu đồng
|
9
|
Xã Phương Trung
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,10,11,16,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
101.044 triệu đồng
|
10
|
Xã Vân Đồn
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
9/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,10,11,14,15,16
|
Xét nguồn lực để đạt
|
83.100 triệu đồng
|
11
|
Xã Minh Phú
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
11/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,9,10,11,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
325.314 triệu đồng
|
12
|
Xã Tiêu Sơn
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
11/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,9,15,17,18
|
Xét nguồn lực để đạt
|
97.624 triệu đồng
|
13
|
Xã Đại Nghĩa
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,9,11,14,16,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
42.025 triệu đồng
|
14
|
Xã Bằng Doãn
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,9,10,11,12,14
|
Xét nguồn lực để đạt
|
210.200 triệu đồng
|
15
|
Xã Hùng Long
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,9,10,11,13,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
78.507 triệu đồng
|
16
|
Xã Phú Thứ
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
6/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,8,9,10,11,13,14,15,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
871.000 triệu đồng
|
17
|
Xã Nghinh Xuyên
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,9,10,11,12,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
124.500 triệu đồng
|
18
|
Xã Sóc Đăng
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,13,14,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
33.700 triệu đồng
|
19
|
Xã Hùng Quan
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,10,11,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
123.852 triệu đồng
|
20
|
Xã Đông Khê
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
8/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,10,11,14,15,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
93.240 triệu đồng
|
21
|
Xã Vụ Quang
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
9/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,11,13,16,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
77.210 triệu đồng
|
22
|
Xã Minh Lương
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
8/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,10,11,12,14,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
229.000 triệu đồng
|
23
|
Xã Tây Cốc
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,9,13,14,15,17
|
Xét nguồn lực để đạt
|
147.872 triệu đồng
|