Thành phố Việt Trì đăng ký xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014-2015

BẢN ĐĂNG KÝ XÃ, HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2014-2015

1.Huyện đạt chuẩn Nông thôn mới: Thành phố Việt Trì năm đăng ký: 2018
2.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2014-2015:

STT

Tên xã

Nội dung

Năm đăng ký đạt chuẩn

1

Xã Hùng Lô

Năm đạt chuẩn

2015

Số tiêu chí đã đạt

16/19

Các tiêu chí chưa đạt

6,15,17

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 6: Nhà VH khu TT thôn 5/10 đạt

- Tiêu chí 15: Y tế đạt chuẩn quốc gia

- Tiêu chí 17: CSKD đạt tiêu chuẩn về môi trường, nước thải được thu gom và sử lý theo quy định

Xét nguồn lực để đạt

7.275 triệu đồng


3.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2016-2020:


STT

Tên xã

Nội dung

Năm đăng ký đạt chuẩn

1

Xã Sông Lô

Năm đạt chuẩn

2016

Số tiêu chí đã đạt

15/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,3,7,15

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa GT trục xã, liên xã 3 km

- Tiêu chí 3: Kiên cố hóa kênh mương 4,1 km

- Tiêu chí 7: Xây dựng chợ

- Tiêu chí 15: Y tế đạt chuẩn

Xét nguồn lực để đạt

17.800 triệu đồng

2

Xã Phượng Lâu

Năm đạt chuẩn

2016

Số tiêu chí đã đạt

16/19

Các tiêu chí chưa đạt

6,7,15

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 6: Nhà VH khu TT thôn 4/8 đạt

- Tiêu chí 7: Xây dựng chợ

- Tiêu chí 15: Y tế đạt chuẩn

Xét nguồn lực để đạt

17.800 triệu đồng

3

Xã Tân Đức

Năm đạt chuẩn

2016

Số tiêu chí đã đạt

17/19

Các tiêu chí chưa đạt

5,7

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 5: Trường THCS thiếu 04 phòng học bộ môn; trường mầm non thiếu 04 phòng học; chợ không quy hoạch

- Tiêu chí 7: Chợ không quy hoạch

Xét nguồn lực để đạt

7.000 triệu đồng

4

Xã Trưng Vương

Năm đạt chuẩn

2017

Số tiêu chí đã đạt

16/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,7,17

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa 4,92 km đường trục chính nội đồng

- Tiêu chí 7: Xây dựng chợ

- Tiêu chí 17: Chất thải, nước thải được thu gom và sử lý theo quy định

Xét nguồn lực để đạt

9.742 triệu đồng

5

Xã Thanh Đình

Năm đạt chuẩn

2017

Số tiêu chí đã đạt

16/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,3,17

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa 4 km đường trục xã, liên xã; Cứng hóa đường trục chính nội đồng 0,5 km

- Tiêu chí 3: Kiên cố hóa kênh mương 4,8 km

- Tiêu chí 17: Chất thải, nước thải được thu gom và sử lý theo quy định

Xét nguồn lực để đạt

22.962 triệu đồng

6

Xã Hy Cương

Năm đạt chuẩn

2018

Số tiêu chí đã đạt

17/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,3

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa 6 km đường trục xã, liên xã, cứng hóa 5,5 km đường trục thôn xóm, 17km đường trục chính nội đồng

- Tiêu chí 3: Kiên cố hóa 17 km kênh mương

Xét nguồn lực để đạt

84.469 triệu đồng

7

Xã Chu Hóa

Năm đạt chuẩn

2018

Số tiêu chí đã đạt

14/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,3,6,7,17

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa 5,15 km đường trục xã, liên xã, cứng hóa 4,6 km đường trục thôn xóm, 3,93 km đường trục chính nội đồng

- Tiêu chí 3: Kiên cố hóa 2,8 km kênh mương

- Tiêu chí 6: Nhà VH khu TT thôn 4/10 đạt

- Tiêu chí 7: Xây dựng chợ

- Tiêu chí 17: CSSX kinh doanh đạt chuẩn

Xét nguồn lực để đạt

32.470 triệu đồng

8

Xã Kim Đức

Năm đạt chuẩn

2019

Số tiêu chí đã đạt

14/19

Các tiêu chí chưa đạt

2,3,5,6,7

Nội dung còn thiếu

- Tiêu chí 2: Cứng hóa 3,7 km đường trục xã, liên xã, cứng hóa 30,4 km đường ngõ xóm, 7,5 km đường trục chính nội đồng

- Tiêu chí 3: Kiên cố hóa 15,5 km kênh mương

- Tiêu chí 5: Trường mầm non

- Tiêu chí 6: Nhà VH khu TT thôn 10/12 đạt

- Tiêu chí 7: Xây dựng chợ

Xét nguồn lực để đạt

94.934 triệu đồng

Các tin khác

Mới nhất

Xem nhiều nhất

Liên kết website