BẢN ĐĂNG KÝ XÃ, HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2014-2015
3.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2016-2020:1.Huyện đạt chuẩn Nông thôn mới: Huyện Tam Nông năm đăng ký: 2020
2.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2014-2015:
STT
|
Tên xã
|
Nội dung
|
Năm đăng ký đạt chuẩn
|
1
|
Xã Thượng Nông
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
16/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6
|
Nội dung còn thiếu
|
- Tiêu chí 2: Cứng hóa đường trục chính nội đồng 1,85 km
- Tiêu chí 3: 01 trạm bơm tiêu, 01 trạm bơm tưới, cần cứng hóa 3,5 km kênh mương
- Tiêu chí 6: Xây dựng 01 khu thể thao xã
|
Xét nguồn lực để đạt
|
6.280 triệu đồng
|
2
|
Xã Dậu Dương
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
16/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6
|
Nội dung còn thiếu
|
- Tiêu chí 2: Cứng hóa đường trục xã, liên xã 1,775 km; cứng hóa đường ngõ xóm 1,603km
- Tiêu chí 3: 01 trạm bơm tiêu, 01 trạm bơm tưới, cần cứng hóa 3,5 km kênh mương
- Tiêu chí 6: Khu thể thao xã chưa đạt chuẩn
|
Xét nguồn lực để đạt
|
4.920 triệu đồng
|
3
|
Xã Hương Nộn
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
15/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,15,17
|
Nội dung còn thiếu
|
- Tiêu chí 2: Cứng hóa đường trục xã, liên xã 8,5 km
- Tiêu chí 3: Cứng hóa 8,55 km kênh mương
- Tiêu chí 15: Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
- Tiêu chí 17: Chất thải, nước thải được thu gom và sử lý theo quy định
|
Xét nguồn lực để đạt
|
4.280 triệu đồng
|
4
|
Xã Hồng Đà
|
Năm đạt chuẩn
|
2015
|
Số tiêu chí đã đạt
|
14/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,17
|
Nội dung còn thiếu
|
- Tiêu chí 2: Cứng hóa đường: 5,9 km trục xã, liên xã; 0,6 km đường trục thôn, xóm; 3,1 km đường ngõ, xóm; 11,198 km đường trục chính nội đồng.
- Tiêu chí 3: Cứng hóa 8,946 km kênh mương
- Tiêu chí 6: Thiếu 01 khu TT xã, 01 nhà văn hóa
- Tiêu chí 7: Chợ nông thôn chưa đạt
- Tiêu chí 17: CSSXKD chưa đạt tiêu chuẩn về môi trường; nghĩa trang chưa đạt
|
Xét nguồn lực để đạt
|
- 16.440iệu đồng
|
3.Xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2016-2020:
STT
|
Tên xã
|
Nội dung
|
Năm đăng ký đạt chuẩn
|
1
|
Xã Cổ Tiết
|
Năm đạt chuẩn
|
2016
|
Số tiêu chí đã đạt
|
13/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,15,17
|
2
|
Xã Dị Nậu
|
Năm đạt chuẩn
|
2016
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
|
3
|
Xã Vực Trường
|
Năm đạt chuẩn
|
2016
|
Số tiêu chí đã đạt
|
13/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,17
|
4
|
Xã Tứ Mỹ
|
Năm đạt chuẩn
|
2016
|
Số tiêu chí đã đạt
|
14/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,17
|
5
|
Xã Hùng Đô
|
Năm đạt chuẩn
|
2017
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,9,12,14,17,18
|
6
|
Xã Thọ Văn
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
8/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,10,11,14,15,17
|
7
|
Xã Hương Nha
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
9/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,9,10,11,12,16,17
|
8
|
Xã Hiền Quan
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
9/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,11,12,14,15,17
|
9
|
Xã Xuân Quang
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
8/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,10,11,12,16,17,18
|
10
|
Xã Quang Húc
|
Năm đạt chuẩn
|
2018
|
Số tiêu chí đã đạt
|
8/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,5,6,7,9,10…….
|
11
|
Xã Phương Thịnh
|
Năm đạt chuẩn
|
2019
|
Số tiêu chí đã đạt
|
12/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,5,6,7,10,14,15
|
12
|
Xã Văn Lương
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
5/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,9,10,11,12,14,16,17,18,19
|
13
|
Xã Tam Cường
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,5,6,7,16,17,18,19
|
14
|
Xã Thanh Uyên
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,6,7,9,11,12,14,17
|
15
|
Xã Tề Lễ
|
Năm đạt chuẩn
|
2020
|
Số tiêu chí đã đạt
|
10/19
|
Các tiêu chí chưa đạt
|
2,3,7,10,12,14,15,16,17
|